.
Làm quen với Matlap
Tôi tạo ra chủ đề này là muốn các bạn sinh viên hãy bắt đầu làm quen với matlap , đây cũng là 1 môn học rất ư là quan trọng trong ngành của mình. Tôi thì ko biết nhiều gì mấy , nên có gì sai xót mong được bỏ qua, và mong các mod hãy giúp tôi trong chủ đề này .
bắt đầu thôi :
- Chúng ta hãy thực hiện các phép tính đơn giản như là : + ( cộng ) - ( trừ ) * ( nhân ) / ( chia )
ví dụ như là : >> 4+4
ans =
8
Tương tự với các phép tính còn lại
Chúng ta cũng có thể đặt biến cho từng con số
>> a=1;
>>b=2;
>> a+b
ans = 3
Ngòai các phép tóan trên còn có các phép tóan ^ ( lũy thừa ) , mức độ ưu tiên của nó cao nhất , rồi đến phép nhân , phép cộng trừ có độ ưu tiên thấp nhất.
Lưu ý 1 điều là khi các bạn gán biến quá nhiều , bạn ko thể kiểm sóat nỗi nó , cũng ko nhớ nó có bao nhiêu biến , thì hãy gõ lệnh sau đây
>> who
sau lệnh này , matlap sẽ liệt kê hết biến mà bạn đã đặt ...
Rồi xong những phép tóan cơ bản .
Chúc các bạn thành công
siss
11-08-2007, 01:17 PM
Bài 2 : chúng ta nói về biến
Trong matlap , khi chúng ta đặt biến , thì chúng phân biệt chữ hoa và chữ thường
ví dụ : Siss, sSis, ssIs, ssiS là những biến khác nhau
1 biến dài tối đa 31 kí tự , sau kí tự 31 thì matlap sẽ lờ đi . Tên biến phải bắt đầu là 1 chữ cái rồi sau đó có thể đến dấu gạch dưới ,dấu chấm câu ko được dùng vì nó có ý nghĩa đặt biệt.
Các biến đặt biệt :
ans : tên biến mặc định dùng để trả về kết quả
pi : 3.14
Eps : số nhỏ nhất, dùng cộng với 1 sẽ được số nhỏ nhất lớn hơn 1
Flops : số của phép tóan thực
inf : để chỉ số vô cùng nhỏ , kết quả của 1/10
realmin : số nhỏ nhất có thể được của số thực
realmax : số lớn nhất có thể có được của số thực
Nếu bạn muốn giải thích sau câu lệnh của mình thì hãy dùng dấu % , sau dấu % thì các kí tự sẽ được matlap lờ đi .
Số phức : ở trong matlap , thì kí hiệu số phức như sau :a+bi(j)
trong đó a là phần thực , b là phần ảo , chúng ta dùng i hay j đều đựơc
Ví dụ như là
>> 3+4j hay 3+4i , kết quả đều tương đương nhau
Ngòai ra có 1 cách viết khác :
>> 3 + sqrt(-1)*4 % trong đó sqrt là căn , căn của -1 là i
Chúng ta có thể kiểm tra phần thực và phần ảo của 1 số phức bằng cách dùng lệnh
>> a=3+4i ;
>> real (a) % xem phần thực của a
>> imag(a) % xem phần ảo của a
>>b=abs(a) % tính agument của a ,sau lệnh này b=5
>>c=angle(a) % tính góc của a theo radian , c=0.927
>> d=c*180/pi % đổi radian sang độ d=53.14
Xong bài2 , chúc các bạn thành công
siss
11-08-2007, 02:03 PM
Bài 3 : làm quen với các hàm tóan học
Xem ví dụ sau đây
>>a=sqrt(2)/2 % Căn 2 chia 2
>>b=sin(a)
>>c=b*180/pi
Những lênh trên là để chuyển sin(sqrt2/2) từ radian sang độ .
Các lệnh cơ bản của số học
abs(x) Tính agument của 1 số phức
acos(x) hàm ngược của hàm cosine % cos mũ -1
acosh(x) Hàm ngược của hyperbolic cosine
angle(x) tính góc của số phức x
asin(x) hàm ngược của sine
asinh(x) hàm ngược của hyperbolic sine
atan(x) hàm ngựơc củatangent
atan2(x, y) hàm actan của phần thực x và y
atanh(x) hàm ngược của hyperbolic tangent
ceil(x) xấp xỉ dương vô cùng
conj(x) số phức liên hợp
cos(x) hàm cos của x
cosh(x) hàm hyperbolic cosine của x
exp(x) hàm e^x
fix(x) xấp xỉ 0
floor(x) xấp xỉ âm vô cùng
gdc(x, y) ước số chung lơn nhất của 2 số nguyên
imag(x) coi phần ảo của số phức
lcm(x, y) bội số chung lớn nhất của 2 số nguyên
log(x) log tự nhiên
log10(x) log cơ số 10
real(x) lấy phần thực của x
rem(x, y) phần dư của phép x/ y
round(x) hàm làm tròn về số nguyên tố
sin(x) hàm tính sine của x
sinh(x) hàm tính hyperbolic sine của x
sqrt(x) hàm căn bậc 2
tan(x) Tangent
tanh(x) Hyperbolic tangent
TÀI LIỆU MATLAB:
[You must be registered and logged in to see this link.].
.